Trước nhu cầu ngày càng cao của khách hàng về sự đổi mới, thay đổi không gian sống,
Tập đoàn An Minh Phát là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực xây dựng nhà trọn gói – Giải
pháp tối ưu cho gia chủ trong quá trình xây nhà. Hình thức này còn khá mới mẻ với nhiều
người, vậy xây nhà trọn gói là gì? Có nên xây nhà trọn gói hay không?
Tìm đơn vị xây nhà trọn gói uy tín, những lưu ý khi chọn xây nhà trọn gói, báo giá xây dựng
nhà trọn gói, báo giá xây dựng thô, báo giá hoàn thiện… và mọi thắc mắc liên quan đến xây
dựng nhà trọn gói, hãy cùng An Minh Phát Group khám phá chi tiết nhé! Xây dựng một căn
phòng hoàn chỉnh là gì? Xây dựng nhà trọn gói (chìa khóa trao tay) là hình thức chủ đầu tư
ủy thác toàn bộ công việc từ xin giấy phép xây dựng, thiết kế công trình, lập dự toán, thi công
xây dựng thô, hoàn thiện cho đến khi hoàn thành. công trình hoàn thiện bàn giao cho chủ đầu tư.
Khách hàng chỉ cần cung cấp các giấy tờ cần thiết và giấy ủy quyền cho đơn vị thi công cho đến
khi dự án hoàn thành.h.
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI
Bảng giá |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
5.800.000 VND | 6.500.000 VND | 7.000.000 VND | |
VẬT LIỆU THÔ | |||
Sắt thép | Miền Nam, Pomina, Hòa Phát , tương đương | Miền Nam, Pomina, Hòa Phát , tương đương | Miền Nam, Pomina, Hòa Phát , tương đương |
Xi măng đổ bê tông | Hoàng Thạch hoặc tương đương | Hoàng Thạch hoặc tương đương | Hoàng Thạch hoặc tương đương |
Xi măng xây tô tường | Hà Tiên hoặc tương đương | Hà Tiên hoặc tương đương | Hà Tiên hoặc tương đương |
Bê tông tươi | Bê tông thương phẩm (Theo trạm trộn gần công trình nhất) |
Bê tông thương phẩm (Theo trạm trộn gần công trình nhất) |
Bê tông thương phẩm (Theo trạm trộn gần công trình nhất) |
Cát bê tông | Cát vàng loại 1 (Theo địa phương) |
Cát vàng loại 1 (Theo địa phương) |
Cát vàng loại 1 (Theo địa phương) |
Cát xây tường | Cát đen loại 1 (Theo địa phương) | Cát đen loại 1 (Theo địa phương) | Cát đen loại 1 (Theo địa phương) |
Cát tô trát trường | Cát vàng loại 1 (Theo địa phương) |
Cát vàng loại 1 (Theo địa phương) |
Cát vàng loại 1 (Theo địa phương) |
Đá 10×20 | Đá xanh Hòa An hoặc Núi Nhỏ (Theo địa phương) |
Đá xanh Hòa An hoặc Núi Nhỏ (Theo địa phương) |
Đá xanh Hòa An hoặc Núi Nhỏ (Theo địa phương) |
Gạch đinh 8x8x18cm | Gạch Tuynel loại 1 (hoặc tương đương) |
Gạch Tuynel loại 1 (hoặc tương đương) |
Gạch Tuynel loại 1 (hoặc tương đương) |
Gạch đinh 4x8x18cm | Gạch Tuynel loại 1 (hoặc tương đương) |
Gạch Tuynel loại 1 (hoặc tương đương) |
Gạch Tuynel loại 1 (hoặc tương đương) |
Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp CADIVI (hoặc tương đương) | Cáp CADIVI (hoặc tương đương) | Cáp CADIVI (hoặc tương đương) |
Dây cáp TV | Cáp Sino | Cáp Sino | Panasonic |
Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Panasonic |
Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
Đường ống nước nóng âm tường | Tiền Phong hoặc Bình Minh | Tiền Phong hoặc Bình Minh | Tiền Phong hoặc Bình Minh |
Đường ống nước cắp, nước thoát tường | Tiền Phong hoặc Bình Minh | Tiền Phong hoặc Bình Minh | Tiền Phong hoặc Bình Minh |
Hóa chất chống thấm | SikaTopseal 107 | SikaTopseal 107 | SikaTopseal 107 |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN | |||
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU | |||
Sơn nước nội thất | Nippon | Jotun | Dulux |
Sơn nước ngoại thất | Nippon | Jotun | Dulux |
Sơn lót mặt tiền | Nippon | Jotun | Dulux |
Matit | Việt Mỹ | Jotun | Jotun |
ĐIỆN | |||
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | Panasonic | Panasonic |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ,
phòng bếp |
Đèn downlight 7W (2,5-3m2/bóng) Rạng Đông |
Đèn downlight 7W (2,5-3m2/bóng) Kingled |
Đèn downlight 7W (2,5-3m2/bóng) PHILIPS |
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh | Rạng Đông hoặc tương đương | Đèn Kingled | Đèn Philips |
Đèn ban công | Rạng Đông hoặc tương đương | Đèn Kingled | Đèn Philips |
Đèn cầu thang | Rạng Đông hoặc tương đương | Đèn Kingled | Đèn Philips |
THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
Bồn cầu vệ sinh | INAX hoặc tương đương (2.500.000 VNĐ) |
INAX hoặc TOTO (3.500.000 VNĐ) |
TOTO 5.800.000 VNĐ |
Lavabo rửa mặt | INAX hoặc tương đương (1.500.000 VNĐ) |
INAX (2.500.000 VNĐ) |
TOTO (4.500.000 VNĐ) |
Vòi sen tắm | INAX (1.500.000 VNĐ) |
INAX (2.500.000 VNĐ) |
TOTO (5.500.000 VNĐ) |
Gương soi nhà vệ sinh | TRÀN VIỀN (600.000 VNĐ) |
LED TRÀN VIỀN (2.500.000 VNĐ) |
LED TRÀN VIỀN (3.500.000 VNĐ |
Phụ kiện 7 món vệ sinh | INAX (750.000 VNĐ) |
INAX (1.300.000 VNĐ) |
INAX (2.000.000 VNĐ) |
Máy bơm nước | ROLLSTAR | PANASONIC | PANASONIC |
Bồn nước | SƠN HÀ 1000L (2.900.000 VNĐ) |
SƠN HÀ 1000L (2.900.000 VNĐ) |
SƠN HÀ 1000L (2.900.000 VNĐ) |
Bình nóng lạnh | Casper 20L (1.490.000 VNĐ) |
Ferroli (2.300.000 VNĐ) |
Ariston (3.850.000 VNĐ) |
CẦU THANG | |||
Tay vịn cầu thang | Gỗ Lim Nam Phi | Gỗ Lim Nam Phi | Gỗ Lim Nam Phi |
Đá cầu thang | Đá đen rừng (tự chọn mầu) |
Đá hoa cương đen huế (tự chọn mầu) |
Đá Marble (tự chọn mầu) |
Trụ cầu thang | Gỗ Lim Nam Phi (tùy chọn mẫu khi thi công) |
Gỗ Lim Nam Phi hoặc tương đương (tùy chọn mẫu khi thi công) |
Gỗ Lim Nam Phi hoặc tương đương (tùy chọn mẫu khi thi công) |
Lan can cầu thang | Lan can kính cường lực 10mm | Lan can sắt nghệ thuật | Lan can sắt nghệ thuật |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 1.3×2.6cm. A12X12cm (tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Lan can ban công | Lan can kính cường lực 10mm – hoặc lan can sắt | Lan can kính cường lực 10mm – hoặc lan can sắt nghệ thuật | Lan can kính cường lực 10mm – hoặc lan can sắt nghệ thuật |
GẠCH ỐP LÁT | |||
Gạch ốp lát nhà | 180.000đ/m2 (tự chọn mẫu mã) |
220.000đ/m2 (tự chọn mẫu mã) |
300.000đ/m2 (tự chọn mẫu mã) |
Gạch lát nền phòng WC và ban công | 140.000đ/m2 (tự chọn mẫu mã) |
160.000đ/m2 (tự chọn mẫu mã) |
200.000đ/m2 (tự chọn mẫu mã) |
Gạch ốp tường WC | 160.000đ/m2 (tự chọn mẫu mã) |
190.000đ/m2 (tự chọn mẫu mã) |
220.000đ/m2 (tự chọn mẫu mã) |
Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại 12cm => 14cm | Gạch cắt cùng loại 12cm => 14cm | Gạch cắt cùng loại 12cm => 14cm |
CỬA | |||
Cửa chính | Xingfa Việt Nam Hệ 55 Nhôm dày 1mm kính 8,38mm |
Xingfa Quảng Đông Hệ 55 Nhôm dày 1mm kính 8,38mm |
Cửa thép vân gỗ Goonsan |
Cửa Sổ | Việt Pháp | Xingfa Quảng Đông | Xingfa Quảng Đông |
Cửa phòng | Xingfa Việt Nam | Xingfa Quảng Đông | Xingfa Quảng Đông |
Cửa WC | Việt Pháp | Xingfa Quảng Đông | Xingfa Quảng Đông |
Phụ Kiện cửa | Kin Long (đồng bộ) | Kin Long (đồng bộ) | Kin Long (đồng bộ) |
Khung bảo vệ cửa sổ | INOX 304 16x16mm, A12cmx12cm | Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 2x2cm chia ô 12x12cm |
TRẦN THẠCH CAO | |||
Trần thạch cao | Khung Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường |
Cách tính diện tích xây nhà trọn gói
Theo quy chuẩn được các công ty xây dựng uy tín áp dụng cách tính diện tích xây nhà trọn gói như sa:.
Bằng tổng diện tích m2 sàn các tầng trong giấy phép xây dựng cộng với diện tích % móng, sân trước sau
(nếu có), sân thượng, mái bê tông cốt thép hoặc mái tôn.
TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG TẦNG HẦM:
Sâu 1.0m-1.3m Tính bằng 120-130% diện tích hầm.
Sâu >1.3m-1.5m Tính bằng 140-150% diện tích hầm.
Sâu >1.5m-1.8m Tính bằng 160-180% diện tích hầm.
TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNGPHẦN MÓNG:
Móng đơn: 25-30% diện tích móng.
Móng cọc: 40-50% diện tích móng.
móng băng: 50-65% diện tích móng.
TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÁC TẦNG:
Tầng trệt + các tầng: 100% diện tích .
Tầng không lửng 50% diện tích.
Sân thượng: 40-600% diện tích
TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG PHẦN MÁI:
Mái Tole: 20-30% diện tích mái.
Mái CTBT: 40-50% diện tích mái.
Mái BTCT kết hợp lợp ngói: 90-100% diện tích mái.
=> Tổng Diện Tích = Móng + Sân (nếu có) + DT m2 các tầng + Sân thượng + Mái.